Điểm
Mức ảnh hưởng
C
Chỉ số ảnh hưởng NO.1
Sản phẩm giao dịch
6
Securities Lending Fully Paid、Bonds & Fixed Income、Futures、Investment Advisory Service、Options、Stocks
Sở hữu 1 giấy phép giao dịch
FSACó giám sát quản lý
Nhật BảnGiấy phép giao dịch chứng khoán
More
Tên công ty
Kyowa Securities Co., Ltd.
Viết tắt
共和証券株式会社
Quốc gia/Khu vực đăng ký
Địa chỉ công ty
Trang web của công ty
http://www.kyowa-sec.co.jp/Tra cứu mọi lúc mọi nơi chỉ với 1 cú chạm
WikiStock APP
Kyowa Securities | |
Đánh giá WikiStock | ⭐⭐⭐ |
Phí | Phí giao dịch cổ phiếu Nhật Bản, Phí giao dịch trái phiếu, Phí giao dịch quyền chọn chỉ số giá cổ phiếu, Phí môi giới cổ phiếu nước ngoài trong nước: thay đổi theo số lượng hợp đồng, xem chi tiết trong phần 'Đánh giá phí' |
Sản phẩm | Cho vay chứng khoán đã thanh toán đầy đủ, Trái phiếu & Thu nhập cố định, Hợp đồng tương lai, Dịch vụ tư vấn đầu tư, Quyền chọn, Cổ phiếu |
Hỗ trợ khách hàng | Điện thoại: 03-3666-1381 |
Fax: 03-3667-5526 |
Kyowa Securities là một công ty môi giới Nhật Bản được thành lập vào năm 1933. Dưới sự quản lý của Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản(FSA), công ty cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, bao gồm giao dịch chứng khoán, phát hành, cho vay nợ và môi giới. Kyowa Securities cũng tham gia vào lĩnh vực bất động sản, bảo hiểm nhân thọ và hoạt động môi giới hợp đồng tin cậy.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Dịch vụ đa dạng | Chỉ hỗ trợ tiếng Nhật |
Vốn chủ động mạnh mẽ | |
Được quy định và đáng tin cậy |
Ưu điểm:
Dịch vụ đa dạng: Kyowa Securities cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, bao gồm giao dịch chứng khoán, phát hành, môi giới, bất động sản và dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.
Vốn chủ động mạnh mẽ: Với vốn chủ sở hữu là 6.833 triệu yên và tỷ lệ đủ vốn là 207,9%, công ty thể hiện sự ổn định tài chính mạnh mẽ.
Được quy định và đáng tin cậy: Công ty được quy định bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản(FSA) và tham gia vào các sàn giao dịch lớn như Sở giao dịch chứng khoán Tokyo và Sở giao dịch Osaka, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
Nhược điểm:
Chỉ hỗ trợ tiếng Nhật: Kyowa Securities chỉ hỗ trợ dịch vụ bằng tiếng Nhật.
Với giấy phép số No. 関東財務局長(金商)第64号, Kyowa Securities được quy định bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản(FSA). Để bảo vệ lợi ích của khách hàng và đảm bảo giải quyết tranh chấp, công ty đã chỉ định Trung tâm Trọng tài và Tư vấn Sản phẩm Chứng khoán và Tài chính NPO làm cơ quan giải quyết tranh chấp chính thức. Ngoài ra, công ty còn là thành viên của Hiệp hội Nhà môi giới Chứng khoán Nhật Bản và Hiệp hội Cố vấn Đầu tư Nhật Bản.
Kyowa Securities cung cấp một loạt dịch vụ bao gồm Securities Lending Fully Paid, Bonds & Fixed Income, Futures, Investment Advisory Service, Options và Stocks.
Hoa hồng môi giới của Kyowa Securities được thiết kế cho các công cụ tài chính khác nhau, bao gồm cổ phiếu nội địa và nước ngoài, trái phiếu và quyền chọn chỉ số cổ phiếu, với tỷ lệ phụ thuộc vào số tiền giao dịch và các công cụ chứng khoán cụ thể, nhấn mạnh ngưỡng phí tối thiểu và tối đa. Dưới đây là bảng hoa hồng môi giới của nó:
Bảng Hoa hồng Cổ phiếu Nhật Bản
Số tiền hợp đồng | Phương pháp tỷ lệ |
Lên đến 1 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 1,265% |
Trên 1 triệu yên, lên đến 3 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,935% + 3.300 yên |
Trên 3 triệu yên, lên đến 5 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,924% + 4.620 yên |
Trên 5 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,715% + 14.080 yên |
Trên 10 triệu yên, lên đến 30 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,594% + 26.180 yên |
Trên 30 triệu yên, lên đến 50 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,352% + 98.780 yên |
Trên 50 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,11% + 219.780 yên |
- Nếu số tiền tương đương với Số tiền hợp đồng x 1,265% nhỏ hơn 750 yên, nó sẽ là 750 yên. Tối đa 299.750 yên.
- Giảm giá 5% cho phí môi giới cổ phiếu nội địa áp dụng cho khách hàng mở tài khoản "Tài khoản Tổng hợp Chứng khoán".
- Quỹ đầu tư liên kết với chỉ số niêm yết (ETF) và quỹ đầu tư bất động sản (REIT) tuân theo lịch trình phí môi giới cổ phiếu nội địa.
- Đối với giao dịch cổ phiếu phần tử (bán cổ phiếu lẻ lẻ), tính phí giao dịch cho một đơn vị và phân bổ dựa trên số lượng cổ phiếu phần tử.
- Trong quá trình tính toán, bất kỳ phần dư phân số nào sẽ được làm tròn.
Bảng Hoa hồng Trái phiếu Chuyển đổi Quyền mua Cổ phiếu mới Quyền mua Trái phiếu Doanh nghiệp
Số tiền hợp đồng | Phương pháp tỷ lệ |
Lên đến 1 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 1,10% |
Trên 1 triệu yên, lên đến 5 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,99% + 1.100 yên |
Trên 5 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,77% + 12.100 yên |
Trên 10 triệu yên, lên đến 30 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,605% + 28.600 yên |
Trên 30 triệu yên, lên đến 50 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,44% + 78.100 yên |
Trên 50 triệu yên, lên đến 100 triệu yên | Số tiền hợp đồng x 0,275% + 160.600 yên |
Trên 100 triệu yên, lên đến 10 tỷ yên | Số tiền hợp đồng x 0,22% + 215.600 yên |
Trên 10 tỷ yên | Số tiền hợp đồng x 0,165% + 765.600 yên |
Bảng Phí Giao Dịch Trái Phiếu (Mỗi 100 Yên)
Tổng Số Tiền | Trái Phiếu Quốc Gia | Trái Phiếu Địa Phương, Trái Phiếu Nước Ngoài, Trái Phiếu Địa Phương Nước Ngoài, Chứng Khoán Khác | Trái Phiếu Khác |
Lên đến 1 triệu yên | 44 sen | 66 sen | 88 sen |
Trên 1 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | 38.5 sen | 55 sen | 71.5 sen |
Trên 10 triệu yên, lên đến 50 triệu yên | 33 sen | 44 sen | 55 sen |
Trên 50 triệu yên, lên đến 100 triệu yên | 27.5 sen | 38.5 sen | 38.5 sen |
Trên 100 triệu yên, lên đến 10 tỷ yên | 11 sen | 16.5 sen | 22 sen |
Trên 10 tỷ yên | 5.5 sen | 11 sen | 16.5 sen |
Bảng Phí Giao Dịch Quyền Chọn Chỉ Số Giá Cổ Phiếu
Giá Giao Dịch hoặc Số Tiền Tạo Ra Bằng Cách Thực Hiện Quyền | Phương Pháp Tỷ Lệ |
Lên đến 1 triệu yên | Giá giao dịch x 4.4% |
Trên 1 triệu yên, lên đến 3 triệu yên | Giá giao dịch x 3.3% + 11,000 yên |
Trên 3 triệu yên, lên đến 5 triệu yên | Giá giao dịch x 2.2% + 44,000 yên |
Trên 5 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | Giá giao dịch x 1.65% + 71,500 yên |
Trên 10 triệu yên, lên đến 30 triệu yên | Giá giao dịch x 1.32% + 104,500 yên |
Trên 30 triệu yên, lên đến 50 triệu yên | Giá giao dịch x 0.99% + 203,500 yên |
Trên 50 triệu yên | Giá giao dịch x 0.66% + 368,500 yên |
Bảng Phí Môi Giới Chứng Khoán Nước Ngoài
Giao Dịch với Chứng Khoán Đông Á
Số Tiền Giao Dịch | Phương Pháp Tỷ Lệ |
Lên đến 1 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.88% |
Trên 1 triệu yên, lên đến 2 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.770% + 1,100 yên |
Trên 2 triệu yên, lên đến 3 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.660% + 3,300 yên |
Trên 3 triệu yên, lên đến 5 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.550% + 6,600 yên |
Trên 5 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.440% + 12,100 yên |
Trên 10 triệu yên | 56,100 yên |
Giao Dịch với Chứng Khoán Iwai Cosmo
Số Tiền Giao Dịch | Phương Pháp Tỷ Lệ |
Lên đến 25,000 yên | giá chuyển đổi yên x 11% |
Trên 25,000 yên | (giá chuyển đổi yên x 1.20% yên) x 1.1 |
Giao Dịch với Chứng Khoán Daiwa
Số Tiền Giao Dịch | Phương Pháp Tỷ Lệ |
Lên đến 1 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.990% |
Trên 1 triệu yên, lên đến 3 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.880% + 1,100 yên |
Trên 3 triệu yên, lên đến 5 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.715% + 6,050 yên |
Trên 5 triệu yên, lên đến 10 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.660% + 8,800 yên |
Trên 10 triệu yên, lên đến 30 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.550% + 19,800 yên |
Trên 30 triệu yên, lên đến 50 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.440% + 52,800 yên |
Trên 50 triệu yên, lên đến 100 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.385% + 80,300 yên |
Trên 100 triệu yên | giá chuyển đổi yên x 0.330% + 135,300 yên |
Để biết thông tin chi tiết hơn, vui lòng truy cập trang web chính thức của họ:https://kyowa-sec.co.jp/files/202207-itakutesuuryou.pdf
Kyowa Securities cung cấp một loạt dịch vụ đa dạng bao gồm giao dịch chứng khoán, trung gian, môi giới và đại lý mua bán chứng khoán. Họ cũng cung cấp phát hành chứng khoán, phát hành lại và xử lý phát hành chứng khoán công cộng và phát hành chứng khoán phụ.
Ngoài ra, họ còn cung cấp dịch vụ trung gian và giới thiệu cho các doanh nghiệp khác, dịch vụ đại lý hợp đồng tin cậy, bán và cho thuê bất động sản, và dịch vụ môi giới. Kyowa Securities cũng tham gia vào dịch vụ cho vay tiền và dịch vụ trung gian, môi giới bảo hiểm nhân thọ, và các hoạt động kinh doanh khác được phép theo Luật Công cụ Tài chính và Giao dịch.
Kyowa Securities cung cấp một số lựa chọn liên hệ cho khách hàng cần trợ giúp. Dưới đây là thông tin về cửa hàng chính của họ.
Địa chỉ: 103-0026, 8-3 Nihonbashi Kabutocho, Chuo-ku, Tokyo
Điện thoại: 03-3666-1381
Fax: 03-3667-5526
Ngoài ra, còn có một số chi nhánh khác với thông tin liên hệ để hỗ trợ khách hàng, bạn có thể tìm thông tin liên hệ về các chi nhánh khác trên https://www.kyowa-sec.co.jp/tenpo.html
Tóm lại, Kyowa Securities là một công ty môi giới đáng tin cậy có trụ sở tại Nhật Bản, được quản lý bởi các quy định nghiêm ngặt của Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản (FSA). Họ cung cấp một loạt các chứng khoán, được bảo vệ bởi cơ chế giải quyết tranh chấp chính thức. Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến sàn giao dịch này, bạn nên cẩn thận, tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng và xác minh thông tin mới nhất từ Kyowa Securities. Hy vọng, tổng quan này đã giúp bạn có cái nhìn sáng sủa hơn trong quá trình ra quyết định.
Dịch vụ nào Kyowa Securities cung cấp?
Giao dịch chứng khoán, Tư vấn đầu tư, Phát hành chứng khoán, Dịch vụ đại lý hợp đồng tin cậy, Dịch vụ bất động sản, Môi giới bảo hiểm nhân thọ, và nhiều hơn nữa.
Kyowa Securities có hoạt động hợp pháp không?
Có, nó được quy định bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản (FSA).
Cấu trúc phí của Kyowa Securities như thế nào?
Nó phức tạp và bạn có thể tìm thông tin chi tiết trong phần 'Đánh giá phí'.
Thông tin được cung cấp dựa trên đánh giá chuyên gia của WikiStock về dữ liệu trang web của công ty môi giới và có thể thay đổi. Ngoài ra, giao dịch trực tuyến có rủi ro lớn, có thể dẫn đến mất toàn bộ số vốn đầu tư, vì vậy việc hiểu rõ các rủi ro liên quan trước khi tham gia là rất quan trọng.
Registered region
Nhật Bản
Số năm kinh doanh
10-15năm
Các quốc gia được quản lý
1
Sản phẩm giao dịch
Securities Lending Fully Paid、Bonds & Fixed Income、Futures、Investment Advisory Service、Options、Stocks
Chưa có bình luận
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm